UBND HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN MẠC
Số: 28/ THLM
Về việc yêu cầu báo giá
thực phẩm, hàng hóa
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Liên Mạc, ngày 18 tháng 3 năm 2025
|
THƯ MỜI CHÀO GIÁ
Cung cấp các mặt hàng thực phẩm, hàng hóa, dịch vụ
Phục vụ hoạt động bán trú tại trường Tiểu học Liên Mạc
Kính gửi: Các quý Công ty cung cấp thực phẩm bếp ăn bán trú.
Hiện nay, Trường Tiểu học Liên Mạc đang quan tâm đến thực phẩm, hàng hóa của các Công ty và rất muốn có thêm thông tin chi tiết với các yêu cầu sau:
I. Yêu cầu báo giá các mặt hàng đáp ứng tối thiểu các tiêu chuẩn: Phụ lục đính kèm (tùy trường đảm bảo thực phẩm hàng hóa cho phù hợp).
(Báo giá đã bao gồm các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có), chi phí vận chuyển. Bên mua không phải trả them bất cứ khoản chi phí nào. Giá mà nhà cung wengs báo sẽ là giá cố định trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng và không thay đổi, do vậy nhà cung ứng phải có trách nhiệm tính toán các khoản chi phí hợp lý vào trong giá báo giá).
II. Các yêu cầu cụ thể về thực phẩm, hàng hóa cần đảm bảo theo báo giá của nhà cung ứng:
Đối với thực phẩm:
- Nhà cung ứng ngoài việc báo giá cụ thể, cần nêu chi tiết từng loại thực phẩm, nhà cung ứng có thể chào giá các loại thực phẩm có tỷ lệ dinh dưỡng tương đương hoặc tốt hơn. Vì vậy nhà cung ứng có thể chào giá các loại thực phẩm khác nhau nhưng phải đảm bảm tiêu chuẩn sử dụng “tương đương” hoặc “tốt hơn” so với yêu cầu của nhà trường. Đối với các sản phẩm tốt hơn, nhà cung ứng phải có bảng so sánh và tài liệu chứng minh đính kèm báo giá. Giá phải tương ứng với chất lượng thực phẩm và suất ăn theo yêu cầu dưới đây. Cụ thể:
1.1. Yêu cầu cụ thể đối với thịt, cá, thực phẩm tươi sống:
Thịt tươi sống, không có thuốc tăng trọng; các thớ thịt đều, săn chắc, không nhũn nhão, đàn hồi tốt, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra. Bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt). Cá tươi, không rỉ dịch, chảy nhớt. Màu đăch trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Đạt các tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm, đảm bảo chất lượng. Đã qua kiểm dịch, xác nhận nguồn gốc sản phẩm động vật đã được kiểm soát giết mổ của cơ quan thú y.
1.2. Yêu cầu đối với rau, củ, quả:
Đạt các tiêu cuẩn về an toàn thực phẩm, đảm bảo chất lượng, độ tươi ngon. Đối với rau ăn lá phải tươi, ngon, không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, là già, không có tạp chất, không biến đổi gen, Củ quả to, đều còn cứng tươi; không có chất kích thích , Chất bảo vệ thực vật, rau đảm bảo cung cấp theo mùa.
Rau, củ, quả được sản xuất, cung cấp từ đơn vị đạt tiêu chuẩn VIETGAP; Cà chua đạt tiêu chuẩn OCOOP.
1.3. Các sản phẩm từ trứng:
Trứng còn tươi, khi để soi dưới ánh đèn có buồng khí nhỏ, lòng đỏ tròn, không di động, nằm cân bằng ở giữa, lòng trắng trong suốt, cam hoặc hồng nhạt. Khi lắc nhẹ mà không có tiếng động. Có nguồn gố, xuất xứ rõ ràng. Đáp ứng yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm.
1.4. Các loại sản phẩm khác:
Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
Đáp ứng yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm.
Đối với hàng hóa:
- Nhà cung ứng phải báo giá cụ thể, chi tiết từng loại hàng hóa, có nhãn mác hàng hóa (nếu có), xuất xứ của hàng hóa, nhà sản xuất cụ thể của hàng hóa, hạn sử dụng theo quy định của nhà sản xuất, hạn sử dụng còn lại phải ≥ 2/3 hạn sử dụng.
- Bao bì sản phẩm hàng hóa phải thể hiện đầy đủ thông tin về: nhãn mác sản phẩm, ngày sản xuất, hạn sử dụng, thông tin của nhà sản xuất.
- Trường hợp hàng hóa không đáp ứng yêu cầu chất lượng do nguyên nhân của nhà sản xuất thì nhà cung ứng phải cung cấp thay thế hàng hóa mới đạt yêu cầu chất lượng và thu hồi sản phẩm lỗi, thời gian cung cấp thay thế hàng hóa mới không quá 01 ngày kể từ thời điểm nhận được thông báo.
2. Yêu cầu về giao hàng
- Địa điểm giao hàng: Trường Tiểu học Liên Mạc - xã Liên Mạc - huyện Thanh Hà - tỉnh Hải Dương.
- Thời gian giao hàng: 6h 30 phút các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần
ĐƠN VỊ: Trường Tiểu học Liên Mạc trân trọng kính mời các đơn vị cung cấp báo giá cung cấp các loại thực phẩm và gửi hồ sơ chào giá về đơn vị Trường Tiểu học Liên Mạc.
- Địa chỉ: xã Liên Mạc - huyện Thanh Hà - tỉnh Hải Dương từ 17h 30 phút ngày 19/3/2025 đến trước 17h 30 phút ngày 21/3/2025. Hồ sơ chào giá bao gồm các tài liệu sau:
+ Hồ sơ năng lực của đơn vị cung ứng: Bản sao công chứng đăng ký kinh doanh, mô tả khái quát năng lực kinh nghiệm của đơn vị cung ứng.
+ Thư chào giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm theo các nội dung yêu cầu báo giá trên.
Rất mong nhận được sự quan tâm và tham gia chào giá từ phía đơn vị cung cấp dịch vụ. Trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận:
- Các Công ty cung cấp TP bếp ăn bán trú;
- Lưu: VT.
|
ĐẠI DIỆN CỦA ĐƠN VỊ
Hiệu trưởng
Đã kí
Nguyễn Thị Phương
|
PHỤ LỤC
Chi tiết thông tin về giá và các đặt tính kỹ thuật của thực phẩm,
hàng hóa theo yêu cầu của nhà trường
Thực phẩm rau, củ, quả
STT
|
Danh mục hàng hóa
|
Đặc tính kỹ thuật chi tiết
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
-
|
Củ khoai tây
|
Củ to đều trên dưới, không thối, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
Không được trộn khoai TQ
|
-
|
Cà chua
|
Quả to đều chin đỏ không thối, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
Không nhận cà chua TQ
|
-
|
Củ cà rốt
|
Củ to đều trên dưới, không thối, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
Không nhận cà rốt TQ
|
-
|
Tỏi khô
|
Củ đều, không bị thối, mốc, không có chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
Không nhận tỏi TQ
|
-
|
Gừng củ
|
Củ đều, không bị thối, mốc, không có chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
Không nhận gừng TQ
|
-
|
Củ cải
|
Củ to đều trên dưới, không thối, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thì là
|
Lá phải tươi, mới, ngon, không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, lá già không có tạp chất, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Quả dứa
|
Đối với quả ăn tráng miệng phải tươi, ngon, ngọt tự nhiên, mắt to đều không có chất bảo quản, chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
0,8-1kg/ quả
|
-
|
Quả bí xanh
|
Quả to đều trên dưới, không thối, ong châm không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Quả bầu
|
Quả to đều trên dưới, non, không thối, ong châm không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Cần tây
|
Đều trên dưới, không thối, không đạp nát, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật, Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Hành tây
|
Củ to đều trên dưới, không thối, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Rau mùi
|
Tươi ngon, không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, lá già, không có tạp chất, không biến đổi gen.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Rau ngót
|
Tươi ngon, không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, lá già, không có tạp chất, không biến đổi gen.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Hành khô
|
Củ đều, không bị thối, mốc, hỏng có chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Hành lá
|
Tươi ngon, không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, lá già, không có tạp chất, không biến đổi gen.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Rau mồng tơi
|
Đối với rau ăn lá phải tươi, mới, ngon, không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, lá già không có tạp chất, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Rau đay
|
Đối với rau ăn lá phải tươi, mới, ngon, không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, lá già không có tạp chất, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Quả mướp
|
Quả đều, không thối, ong châm, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Tai chua khô
|
Không mốc, không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Quả bí ngô (bí đỏ)
|
Quả to đều, già, không thối, ong châm, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Quả su su
|
Quả to đều, không thối, ong châm, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Củ khoai sọ
|
Củ đều bờ, không thối, ngon, không có chất bảo quản, chất kích thích
|
Kg
|
01
|
|
9-10 củ/kg
|
-
|
Củ khoai môn
|
Củ đều bờ, không thối, ngon, không có chất bảo quản, chất kích thích
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Củ dền
|
Củ đều, không thối, ngon, không có chất bảo quản, chất kích thích
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Giềng củ
|
Củ già, đều, sạch, không sâu, không bùn đất.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Củ sả
|
Củ đều, không héo.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Giá đỗ
|
Tươi, ngon, không chất kích thích, thân ngắn mập trắng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Nấm đùi gà
|
Tươi mới, ngon không mùi thiu không chất bảo quản, không chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Nấm hương tươi
|
Tươi mới, ngon không mùi thiu, không chất bảo quản
|
Kg
|
01
|
|
170g/gói
|
-
|
Rau cải
|
Đối với rau ăn lá phải tươi, mới, ngon, không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, lá già không có tạp chất, không biến đổi gen, không có chất kích tích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Lơ xanh
|
Cây phải tươi, ngon, không thối, không sâu, không cuống thân cây, lá cây không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Đậu bắp
|
Quả đều, tươi, non, không sâu, thối, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Dưa chua
|
Vàng, đều, thơm, không dập, không nhũn.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Dọc mùng
|
Xanh, tươi đều không dập, không ngả màu, không thối nhũn.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Bắp cải
|
Cây phải tươi, mới, to đều nhau không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, lá già không có tạp chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thanh long
|
Đối với quả ăn tráng miệng phải tươi, ngon, ngọt tự nhiên không có chất bảo quản, chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
2 quả/kg
|
-
|
Dưa vàng
|
Đối với quả ăn tráng miệng phải tươi, ngon, ngọt tự nhiên không có chất bảo quản, chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Chanh leo
|
Quả đều, không thối, ngon, không có chất bảo quản, chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
7-10 quả/kg
|
-
|
Chuối tây
|
Chín đều, không chất bảo quản, không chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Cam sành
|
Đối với quả ăn tráng miệng phải tươi, ngon, ngọt tự nhiên không có chất bảo quản, chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Cam vàng
|
Đối với quả ăn tráng miệng phải tươi, ngon, ngọt tự nhiên không có chất bảo quản, chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Quả quýt
|
Đối với quả ăn tráng miệng phải tươi, ngon, ngọt tự nhiên không có chất bảo quản, chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Quả xoài chin
|
Đối với quả ăn tráng miệng phải tươi, ngon, ngọt tự nhiên không có chất bảo quản, chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
300g/quả
|
-
|
Dưa hấu miền Nam
|
Đối với quả ăn tráng miệng phải tươi, ngon, ngọt tự nhiên không có chất bảo quản, chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
|
Thực phẩm khô
STT
|
Danh mục hàng hóa
|
Đặc tính kỹ thuật chi tiết
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
-
|
Bún khô
|
Sợi đều, không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Mì gạo
|
Sợi đều, không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Mì nui
|
Sợi đều, không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Rong biển Miwon 50g/gói
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Gói
|
01
|
|
|
-
|
Thảo quả
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Dầu điểu
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Lít
|
01
|
|
|
-
|
Nước cốt dừa
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Hộp
|
01
|
|
|
-
|
Bột nghệ Hậu sanh 500g
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Bột năng
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Gia vị sốt vang
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Gói
|
01
|
|
|
-
|
Mỳ trứng
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Hạt sen
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Nấm hương khô
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Đỗ đen hạt nhỏ
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Hạt tiêu
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Miến
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Sữa ông thọ đặc
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Hộp
|
01
|
|
|
-
|
Tương cà chua Cholimex 2l/can
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Can
|
01
|
|
|
-
|
Gia vị thịt kho
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Gói
|
01
|
|
|
-
|
Nước hàng
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Bơ Meizan 800g
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Hộp
|
01
|
|
|
-
|
Phô mai con bò cười
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Hộp
|
01
|
|
|
-
|
Dấm … 500ml
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Chai
|
01
|
|
|
-
|
Dấm táo 500ml
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Chai
|
01
|
|
|
-
|
Dầu ăn … Gold (10L)
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Can
|
01
|
|
|
-
|
Muối nghiền iot
|
Khô, không biết, không chảy nước.
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Gói
|
01
|
|
|
-
|
Mắm cát hải
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Chai
|
01
|
|
|
-
|
Mắm tép Ba làng (500g)
|
Không ôi thiu. Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Chai
|
01
|
|
|
-
|
Dầu hào … 2L
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Can
|
01
|
|
|
-
|
Nước tương … 2L
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Can
|
01
|
|
|
-
|
Đường trắng
|
Khô, không biết, không chảy nước.
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Mì chính Vedan 2kg
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Gói
|
01
|
|
|
-
|
Hạt nêm
|
Khô, không biết, không chảy nước.
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Gói
|
01
|
|
|
-
|
Sữa bột …
|
Không nấm mốc, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Hộp
|
01
|
|
|
-
|
Sữa chua ăn có đường
|
Không nấm mốc, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Hộp
|
01
|
|
|
-
|
Sữa tươi tiệt trùng su su
|
Không méo, bẹp, rách, thủng. Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Hộp
|
01
|
|
|
-
|
Đỗ xanh không vỏ
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, không mối mọt
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Gạo nếp
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, không mối mọt
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Gạo bắc thơm
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, không mối mọt
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Tôm nõn khô
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, nõn tôm hồng đều.
|
Kg
|
01
|
|
|
Thực phẩm: Thịt lợn, thịt bò, trứng, thủy hải sản
STT
|
Danh mục hàng hóa
|
Đặc tính kỹ thuật chi tiết
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
-
|
Móng giò (cắt ngắn)
|
Bóc mỏng, cạo sạch long, chân giò tươi màu trắng.
|
Kg
|
01
|
|
Cắt ngắn
|
-
|
Sườn sấn không cục
|
Thịt sườn tươi, màu hồng nguyên tầm, không có sụn bám
|
Kg
|
01
|
|
Bó cục
|
-
|
Xương cục
|
Thịt trên xương tươi, màu hồng, nước luộc thịt trong thơm mùi đặc trưng
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Xương ống
|
Xương tươi, tùy bám chặt vào thành ống tùy (nếu có).
Nước luộn thịt thơm, trong váng mỡ to (khi luộc thịt)
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Giò sống
|
Giò nhuyễn, không lẫn gân sơ, màu hồng không hàn the, chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thịt chân giò
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt)
|
Kg
|
01
|
|
Tề sạch không có da thừa
|
-
|
Thịt nạc than
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt)
|
Kg
|
01
|
|
Để than không dính mỡ bám
|
-
|
Thịt ba chỉ
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt)
|
Kg
|
01
|
|
Thịt tươi không nong
|
-
|
Thịt nạc sống
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thịt nạc vai
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt
|
Kg
|
01
|
|
Thịt đầu giòn
|
-
|
Thịt than bò
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thịt mông bò
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thịt sườn bò
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thịt bê ba chỉ
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt
|
Kg
|
01
|
|
Thịt tươi không nong
|
-
|
Chả lụa
|
Giò, chả không bờ, mùi thơm đặc trưng, không có chất bảo quản, không hàn the, không có chất gây độc hại đến sức khỏe.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Giò lụa
|
Giò, chả không bờ, mùi thơm đặc trưng, không có chất bảo quản, không hàn the, không có chất gây độc hại đến sức khỏe.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Giò xào
|
Giò, chả không bờ, mùi thơm đặc trưng, không có chất bảo quản, không hàn the, không có chất gây độc hại đến sức khỏe.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Mỡ lợn
|
Mỡ phần rán lên có mùi thơm đặc trưng, không khét
|
Kg
|
01
|
|
Trắng bóng
|
-
|
Đùi gà công nghiệp
|
Thịt gia cầm tươi, sống, ngon phải được lấy từ gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi … sống, khỏe mạnh, và an toàn thực phẩm.
|
Kg
|
01
|
|
Có má, không xương, hom, xương sống (300g – 500g/1 đùi)
|
-
|
Ức gà công nghiệp filê
|
Thịt gia cầm tươi, sống, ngon phải được lấy từ gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi … sống, khỏe mạnh, và an toàn thực phẩm.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Gà ta làm sạch
(1,4 – 1,7 kg/con)
|
Thịt gia cầm tươi, sống, ngon phải được lấy từ gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi … sống, khỏe mạnh, và an toàn thực phẩm.
|
Kg
|
01
|
|
Làm sạch long bỏ nội tạng
|
-
|
Gà ác nguyên con
(0,6-0,7 kg/con)
|
Thịt gia cầm tươi, sống, ngon phải được lấy từ gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi … sống, khỏe mạnh, và an toàn thực phẩm.
|
Kg
|
01
|
|
Làm sạch long bỏ nội tạng
|
-
|
Chim bồ câu
(0,6-0,8 kg/con)
|
Thịt gia cầm tươi, sống, ngon phải được lấy từ gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi … sống, khỏe mạnh, và an toàn thực phẩm.
|
Kg
|
01
|
|
Làm sạch long bỏ nội tạng
|
-
|
Chim cút
|
Thịt gia cầm tươi, sống, ngon phải được lấy từ gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi … sống, khỏe mạnh, và an toàn thực phẩm.
|
Kg
|
01
|
|
Làm sạch long bỏ nội tạng
|
-
|
Trứng gà công nghiệp
|
Trứng tươi, mới: Không có mùi lạ, vỏ tròn, không bị méo mó. Lòng trắng trong, không bị loãng quá. Lòng đỏ có màu đặc trưng, không bị loãng.
|
Quả
|
01
|
|
(65-70 g/quả)
|
-
|
Trứng gà ta
|
Trứng tươi, mới: Không có mùi lạ, vỏ tròn, không bị méo mó. Lòng trắng trong, không bị loãng quá. Lòng đỏ có màu đặc trưng, không bị loãng.
|
Quả
|
01
|
|
(60-65 g/quả)
|
-
|
Trứng vịt
|
Trứng tươi, mới: Không có mùi lạ, vỏ tròn, không bị méo mó. Lòng trắng trong, không bị loãng quá. Lòng đỏ có màu đặc trưng, không bị loãng.
|
Quả
|
01
|
|
(80-85 g/quả)
|
-
|
Trứng chim cút
|
Trứng tươi, mới: Không có mùi lạ, vỏ tròn, không bị méo mó. Lòng trắng trong, không bị loãng quá. Lòng đỏ có màu đặc trưng, không bị loãng.
|
Quả
|
01
|
|
|
-
|
Tôm lớp nhỡ
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
(70-80 con/kg)
|
-
|
Tôm sú
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
Loại 30 con/kg
|
-
|
Tôm đồng nhỡ
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ. (cắt bỏ rau)_
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Tôm riu
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Cá quả miền Nam
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
(1,2kg – 1,4kg/con)
|
-
|
Cá rô phi
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
1,3kg – 1,5 kg/con
|
-
|
Cá diêu hồng
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
1,3kg – 1,5 kg/con
|
-
|
Cá chép
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
1,3kg – 1,5 kg/con
|
-
|
Cá nục sồi
|
Thủy hải sản đông lạnh vẫn giữ được màu sắc, mùi vị tự nhiên, không bị nát, tanh, ươn, ít nhất còn 2/3 hạn sử dụng ghi trên bao bì. Không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
(7-8 con/kg)
|
-
|
Cá thu cắt lá
|
Thủy hải sản đông lạnh vẫn giữ được màu sắc, mùi vị tự nhiên, không bị nát, tanh, ươn, ít nhất còn 2/3 hạn sử dụng ghi trên bao bì. Không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
Loại I
|
-
|
Cá basa filê
|
Thủy hải sản đông lạnh vẫn giữ được màu sắc, mùi vị tự nhiên, không bị nát, tanh, ươn, ít nhất còn 2/3 hạn sử dụng ghi trên bao bì. Không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
Loại I
|
-
|
Cá trắm
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
(2kg – 2,3kg/con)
Làm theo yêu cầu nhà trường
|
-
|
Cá kim
|
Thủy hải sản đông lạnh vẫn giữ được màu sắc, mùi vị tự nhiên, không bị nát, tanh, ươn, ít nhất còn 2/3 hạn sử dụng ghi trên bao bì. Không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
(9-10 con/kg)
|
-
|
Cá hồi filê
|
Thủy hải sản đông lạnh vẫn giữ được màu sắc, mùi vị tự nhiên, không bị nát, tanh, ươn, ít nhất còn 2/3 hạn sử dụng ghi trên bao bì. Không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Cá diếc
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
(8-10 con/kg)
Làm theo yêu cầu nhà trường
|
-
|
Cá Trình
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ (từ 1kg đến 1,2 kg/con)
|
Kg
|
01
|
|
Làm theo yêu cầu nhà trường
|
-
|
Ngao
|
Ngao trắng tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có con chết, không có mùi lạ, không sạn.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Cua đồng xay nhuyễn
|
Cua đồng tươi, say nhuyễn không chứa mai cua
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Mực ống
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
15g-200g/ con/kg
|
-
|
Cá bống biển
|
Thủy hải sản đông lạnh vẫn giữ được màu sắc, mùi vị tự nhiên, không bị nát, tanh, ươn, ít nhất còn 2/3 hạn sử dụng ghi trên bao bì. Không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
(8-9con/kg)
|
UBND HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN MẠC
Số: 28/ THLM
Về việc yêu cầu báo giá
thực phẩm, hàng hóa
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Liên Mạc, ngày 18 tháng 3 năm 2025
|
THƯ MỜI CHÀO GIÁ
Cung cấp các mặt hàng thực phẩm, hàng hóa, dịch vụ
Phục vụ hoạt động bán trú tại trường Tiểu học Liên Mạc
Kính gửi: Các quý Công ty cung cấp thực phẩm bếp ăn bán trú.
Hiện nay, Trường Tiểu học Liên Mạc đang quan tâm đến thực phẩm, hàng hóa của các Công ty và rất muốn có thêm thông tin chi tiết với các yêu cầu sau:
I. Yêu cầu báo giá các mặt hàng đáp ứng tối thiểu các tiêu chuẩn: Phụ lục đính kèm (tùy trường đảm bảo thực phẩm hàng hóa cho phù hợp).
(Báo giá đã bao gồm các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có), chi phí vận chuyển. Bên mua không phải trả them bất cứ khoản chi phí nào. Giá mà nhà cung wengs báo sẽ là giá cố định trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng và không thay đổi, do vậy nhà cung ứng phải có trách nhiệm tính toán các khoản chi phí hợp lý vào trong giá báo giá).
II. Các yêu cầu cụ thể về thực phẩm, hàng hóa cần đảm bảo theo báo giá của nhà cung ứng:
Đối với thực phẩm:
- Nhà cung ứng ngoài việc báo giá cụ thể, cần nêu chi tiết từng loại thực phẩm, nhà cung ứng có thể chào giá các loại thực phẩm có tỷ lệ dinh dưỡng tương đương hoặc tốt hơn. Vì vậy nhà cung ứng có thể chào giá các loại thực phẩm khác nhau nhưng phải đảm bảm tiêu chuẩn sử dụng “tương đương” hoặc “tốt hơn” so với yêu cầu của nhà trường. Đối với các sản phẩm tốt hơn, nhà cung ứng phải có bảng so sánh và tài liệu chứng minh đính kèm báo giá. Giá phải tương ứng với chất lượng thực phẩm và suất ăn theo yêu cầu dưới đây. Cụ thể:
1.1. Yêu cầu cụ thể đối với thịt, cá, thực phẩm tươi sống:
Thịt tươi sống, không có thuốc tăng trọng; các thớ thịt đều, săn chắc, không nhũn nhão, đàn hồi tốt, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra. Bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt). Cá tươi, không rỉ dịch, chảy nhớt. Màu đăch trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Đạt các tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm, đảm bảo chất lượng. Đã qua kiểm dịch, xác nhận nguồn gốc sản phẩm động vật đã được kiểm soát giết mổ của cơ quan thú y.
1.2. Yêu cầu đối với rau, củ, quả:
Đạt các tiêu cuẩn về an toàn thực phẩm, đảm bảo chất lượng, độ tươi ngon. Đối với rau ăn lá phải tươi, ngon, không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, là già, không có tạp chất, không biến đổi gen, Củ quả to, đều còn cứng tươi; không có chất kích thích , Chất bảo vệ thực vật, rau đảm bảo cung cấp theo mùa.
Rau, củ, quả được sản xuất, cung cấp từ đơn vị đạt tiêu chuẩn VIETGAP; Cà chua đạt tiêu chuẩn OCOOP.
1.3. Các sản phẩm từ trứng:
Trứng còn tươi, khi để soi dưới ánh đèn có buồng khí nhỏ, lòng đỏ tròn, không di động, nằm cân bằng ở giữa, lòng trắng trong suốt, cam hoặc hồng nhạt. Khi lắc nhẹ mà không có tiếng động. Có nguồn gố, xuất xứ rõ ràng. Đáp ứng yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm.
1.4. Các loại sản phẩm khác:
Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
Đáp ứng yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm.
Đối với hàng hóa:
- Nhà cung ứng phải báo giá cụ thể, chi tiết từng loại hàng hóa, có nhãn mác hàng hóa (nếu có), xuất xứ của hàng hóa, nhà sản xuất cụ thể của hàng hóa, hạn sử dụng theo quy định của nhà sản xuất, hạn sử dụng còn lại phải ≥ 2/3 hạn sử dụng.
- Bao bì sản phẩm hàng hóa phải thể hiện đầy đủ thông tin về: nhãn mác sản phẩm, ngày sản xuất, hạn sử dụng, thông tin của nhà sản xuất.
- Trường hợp hàng hóa không đáp ứng yêu cầu chất lượng do nguyên nhân của nhà sản xuất thì nhà cung ứng phải cung cấp thay thế hàng hóa mới đạt yêu cầu chất lượng và thu hồi sản phẩm lỗi, thời gian cung cấp thay thế hàng hóa mới không quá 01 ngày kể từ thời điểm nhận được thông báo.
2. Yêu cầu về giao hàng
- Địa điểm giao hàng: Trường Tiểu học Liên Mạc - xã Liên Mạc - huyện Thanh Hà - tỉnh Hải Dương.
- Thời gian giao hàng: 6h 30 phút các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần
ĐƠN VỊ: Trường Tiểu học Liên Mạc trân trọng kính mời các đơn vị cung cấp báo giá cung cấp các loại thực phẩm và gửi hồ sơ chào giá về đơn vị Trường Tiểu học Liên Mạc.
- Địa chỉ: xã Liên Mạc - huyện Thanh Hà - tỉnh Hải Dương từ 17h 30 phút ngày 19/3/2025 đến trước 17h 30 phút ngày 21/3/2025. Hồ sơ chào giá bao gồm các tài liệu sau:
+ Hồ sơ năng lực của đơn vị cung ứng: Bản sao công chứng đăng ký kinh doanh, mô tả khái quát năng lực kinh nghiệm của đơn vị cung ứng.
+ Thư chào giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm theo các nội dung yêu cầu báo giá trên.
Rất mong nhận được sự quan tâm và tham gia chào giá từ phía đơn vị cung cấp dịch vụ. Trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận:
- Các Công ty cung cấp TP bếp ăn bán trú;
- Lưu: VT.
|
ĐẠI DIỆN CỦA ĐƠN VỊ

|
PHỤ LỤC
Chi tiết thông tin về giá và các đặt tính kỹ thuật của thực phẩm,
hàng hóa theo yêu cầu của nhà trường
Thực phẩm rau, củ, quả
STT
|
Danh mục hàng hóa
|
Đặc tính kỹ thuật chi tiết
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
-
|
Củ khoai tây
|
Củ to đều trên dưới, không thối, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
Không được trộn khoai TQ
|
-
|
Cà chua
|
Quả to đều chin đỏ không thối, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
Không nhận cà chua TQ
|
-
|
Củ cà rốt
|
Củ to đều trên dưới, không thối, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
Không nhận cà rốt TQ
|
-
|
Tỏi khô
|
Củ đều, không bị thối, mốc, không có chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
Không nhận tỏi TQ
|
-
|
Gừng củ
|
Củ đều, không bị thối, mốc, không có chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
Không nhận gừng TQ
|
-
|
Củ cải
|
Củ to đều trên dưới, không thối, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thì là
|
Lá phải tươi, mới, ngon, không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, lá già không có tạp chất, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Quả dứa
|
Đối với quả ăn tráng miệng phải tươi, ngon, ngọt tự nhiên, mắt to đều không có chất bảo quản, chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
0,8-1kg/ quả
|
-
|
Quả bí xanh
|
Quả to đều trên dưới, không thối, ong châm không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Quả bầu
|
Quả to đều trên dưới, non, không thối, ong châm không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Cần tây
|
Đều trên dưới, không thối, không đạp nát, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật, Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Hành tây
|
Củ to đều trên dưới, không thối, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Rau mùi
|
Tươi ngon, không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, lá già, không có tạp chất, không biến đổi gen.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Rau ngót
|
Tươi ngon, không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, lá già, không có tạp chất, không biến đổi gen.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Hành khô
|
Củ đều, không bị thối, mốc, hỏng có chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Hành lá
|
Tươi ngon, không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, lá già, không có tạp chất, không biến đổi gen.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Rau mồng tơi
|
Đối với rau ăn lá phải tươi, mới, ngon, không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, lá già không có tạp chất, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Rau đay
|
Đối với rau ăn lá phải tươi, mới, ngon, không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, lá già không có tạp chất, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Quả mướp
|
Quả đều, không thối, ong châm, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Tai chua khô
|
Không mốc, không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Quả bí ngô (bí đỏ)
|
Quả to đều, già, không thối, ong châm, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Quả su su
|
Quả to đều, không thối, ong châm, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Củ khoai sọ
|
Củ đều bờ, không thối, ngon, không có chất bảo quản, chất kích thích
|
Kg
|
01
|
|
9-10 củ/kg
|
-
|
Củ khoai môn
|
Củ đều bờ, không thối, ngon, không có chất bảo quản, chất kích thích
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Củ dền
|
Củ đều, không thối, ngon, không có chất bảo quản, chất kích thích
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Giềng củ
|
Củ già, đều, sạch, không sâu, không bùn đất.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Củ sả
|
Củ đều, không héo.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Giá đỗ
|
Tươi, ngon, không chất kích thích, thân ngắn mập trắng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Nấm đùi gà
|
Tươi mới, ngon không mùi thiu không chất bảo quản, không chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Nấm hương tươi
|
Tươi mới, ngon không mùi thiu, không chất bảo quản
|
Kg
|
01
|
|
170g/gói
|
-
|
Rau cải
|
Đối với rau ăn lá phải tươi, mới, ngon, không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, lá già không có tạp chất, không biến đổi gen, không có chất kích tích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Lơ xanh
|
Cây phải tươi, ngon, không thối, không sâu, không cuống thân cây, lá cây không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Đậu bắp
|
Quả đều, tươi, non, không sâu, thối, không biến đổi gen, không có chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Dưa chua
|
Vàng, đều, thơm, không dập, không nhũn.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Dọc mùng
|
Xanh, tươi đều không dập, không ngả màu, không thối nhũn.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Bắp cải
|
Cây phải tươi, mới, to đều nhau không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, lá già không có tạp chất kích thích …, chất bảo vệ thực vật. Thu hoạch đúng thời vụ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thanh long
|
Đối với quả ăn tráng miệng phải tươi, ngon, ngọt tự nhiên không có chất bảo quản, chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
2 quả/kg
|
-
|
Dưa vàng
|
Đối với quả ăn tráng miệng phải tươi, ngon, ngọt tự nhiên không có chất bảo quản, chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Chanh leo
|
Quả đều, không thối, ngon, không có chất bảo quản, chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
7-10 quả/kg
|
-
|
Chuối tây
|
Chín đều, không chất bảo quản, không chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Cam sành
|
Đối với quả ăn tráng miệng phải tươi, ngon, ngọt tự nhiên không có chất bảo quản, chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Cam vàng
|
Đối với quả ăn tráng miệng phải tươi, ngon, ngọt tự nhiên không có chất bảo quản, chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Quả quýt
|
Đối với quả ăn tráng miệng phải tươi, ngon, ngọt tự nhiên không có chất bảo quản, chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Quả xoài chin
|
Đối với quả ăn tráng miệng phải tươi, ngon, ngọt tự nhiên không có chất bảo quản, chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
300g/quả
|
-
|
Dưa hấu miền Nam
|
Đối với quả ăn tráng miệng phải tươi, ngon, ngọt tự nhiên không có chất bảo quản, chất kích thích.
|
Kg
|
01
|
|
|
Thực phẩm khô
STT
|
Danh mục hàng hóa
|
Đặc tính kỹ thuật chi tiết
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
-
|
Bún khô
|
Sợi đều, không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Mì gạo
|
Sợi đều, không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Mì nui
|
Sợi đều, không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Rong biển Miwon 50g/gói
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Gói
|
01
|
|
|
-
|
Thảo quả
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Dầu điểu
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Lít
|
01
|
|
|
-
|
Nước cốt dừa
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Hộp
|
01
|
|
|
-
|
Bột nghệ Hậu sanh 500g
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Bột năng
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Gia vị sốt vang
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Gói
|
01
|
|
|
-
|
Mỳ trứng
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Hạt sen
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Nấm hương khô
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Đỗ đen hạt nhỏ
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Hạt tiêu
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Miến
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Sữa ông thọ đặc
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Hộp
|
01
|
|
|
-
|
Tương cà chua Cholimex 2l/can
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Can
|
01
|
|
|
-
|
Gia vị thịt kho
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Gói
|
01
|
|
|
-
|
Nước hàng
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Bơ Meizan 800g
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Hộp
|
01
|
|
|
-
|
Phô mai con bò cười
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Hộp
|
01
|
|
|
-
|
Dấm … 500ml
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Chai
|
01
|
|
|
-
|
Dấm táo 500ml
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Chai
|
01
|
|
|
-
|
Dầu ăn … Gold (10L)
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Can
|
01
|
|
|
-
|
Muối nghiền iot
|
Khô, không biết, không chảy nước.
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Gói
|
01
|
|
|
-
|
Mắm cát hải
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Chai
|
01
|
|
|
-
|
Mắm tép Ba làng (500g)
|
Không ôi thiu. Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Chai
|
01
|
|
|
-
|
Dầu hào … 2L
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Can
|
01
|
|
|
-
|
Nước tương … 2L
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Can
|
01
|
|
|
-
|
Đường trắng
|
Khô, không biết, không chảy nước.
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Mì chính Vedan 2kg
|
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Gói
|
01
|
|
|
-
|
Hạt nêm
|
Khô, không biết, không chảy nước.
Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Gói
|
01
|
|
|
-
|
Sữa bột …
|
Không nấm mốc, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Hộp
|
01
|
|
|
-
|
Sữa chua ăn có đường
|
Không nấm mốc, đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Hộp
|
01
|
|
|
-
|
Sữa tươi tiệt trùng su su
|
Không méo, bẹp, rách, thủng. Đảm bảo tối thiểu ½ hạn sử dụng.
|
Hộp
|
01
|
|
|
-
|
Đỗ xanh không vỏ
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, không mối mọt
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Gạo nếp
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, không mối mọt
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Gạo bắc thơm
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, không mối mọt
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Tôm nõn khô
|
Không nấm mốc, không chất bảo quản, nõn tôm hồng đều.
|
Kg
|
01
|
|
|
Thực phẩm: Thịt lợn, thịt bò, trứng, thủy hải sản
STT
|
Danh mục hàng hóa
|
Đặc tính kỹ thuật chi tiết
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
-
|
Móng giò (cắt ngắn)
|
Bóc mỏng, cạo sạch long, chân giò tươi màu trắng.
|
Kg
|
01
|
|
Cắt ngắn
|
-
|
Sườn sấn không cục
|
Thịt sườn tươi, màu hồng nguyên tầm, không có sụn bám
|
Kg
|
01
|
|
Bó cục
|
-
|
Xương cục
|
Thịt trên xương tươi, màu hồng, nước luộc thịt trong thơm mùi đặc trưng
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Xương ống
|
Xương tươi, tùy bám chặt vào thành ống tùy (nếu có).
Nước luộn thịt thơm, trong váng mỡ to (khi luộc thịt)
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Giò sống
|
Giò nhuyễn, không lẫn gân sơ, màu hồng không hàn the, chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thịt chân giò
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt)
|
Kg
|
01
|
|
Tề sạch không có da thừa
|
-
|
Thịt nạc than
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt)
|
Kg
|
01
|
|
Để than không dính mỡ bám
|
-
|
Thịt ba chỉ
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt)
|
Kg
|
01
|
|
Thịt tươi không nong
|
-
|
Thịt nạc sống
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thịt nạc vai
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt
|
Kg
|
01
|
|
Thịt đầu giòn
|
-
|
Thịt than bò
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thịt mông bò
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thịt sườn bò
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Thịt bê ba chỉ
|
Tươi, mới, bề mặt khô, sạch, không dính long và tạp chất lạ; Thị mặt cắt mịn, có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra; Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt
|
Kg
|
01
|
|
Thịt tươi không nong
|
-
|
Chả lụa
|
Giò, chả không bờ, mùi thơm đặc trưng, không có chất bảo quản, không hàn the, không có chất gây độc hại đến sức khỏe.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Giò lụa
|
Giò, chả không bờ, mùi thơm đặc trưng, không có chất bảo quản, không hàn the, không có chất gây độc hại đến sức khỏe.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Giò xào
|
Giò, chả không bờ, mùi thơm đặc trưng, không có chất bảo quản, không hàn the, không có chất gây độc hại đến sức khỏe.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Mỡ lợn
|
Mỡ phần rán lên có mùi thơm đặc trưng, không khét
|
Kg
|
01
|
|
Trắng bóng
|
-
|
Đùi gà công nghiệp
|
Thịt gia cầm tươi, sống, ngon phải được lấy từ gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi … sống, khỏe mạnh, và an toàn thực phẩm.
|
Kg
|
01
|
|
Có má, không xương, hom, xương sống (300g – 500g/1 đùi)
|
-
|
Ức gà công nghiệp filê
|
Thịt gia cầm tươi, sống, ngon phải được lấy từ gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi … sống, khỏe mạnh, và an toàn thực phẩm.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Gà ta làm sạch
(1,4 – 1,7 kg/con)
|
Thịt gia cầm tươi, sống, ngon phải được lấy từ gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi … sống, khỏe mạnh, và an toàn thực phẩm.
|
Kg
|
01
|
|
Làm sạch long bỏ nội tạng
|
-
|
Gà ác nguyên con
(0,6-0,7 kg/con)
|
Thịt gia cầm tươi, sống, ngon phải được lấy từ gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi … sống, khỏe mạnh, và an toàn thực phẩm.
|
Kg
|
01
|
|
Làm sạch long bỏ nội tạng
|
-
|
Chim bồ câu
(0,6-0,8 kg/con)
|
Thịt gia cầm tươi, sống, ngon phải được lấy từ gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi … sống, khỏe mạnh, và an toàn thực phẩm.
|
Kg
|
01
|
|
Làm sạch long bỏ nội tạng
|
-
|
Chim cút
|
Thịt gia cầm tươi, sống, ngon phải được lấy từ gia súc, gia cầm, chim và thú nuôi … sống, khỏe mạnh, và an toàn thực phẩm.
|
Kg
|
01
|
|
Làm sạch long bỏ nội tạng
|
-
|
Trứng gà công nghiệp
|
Trứng tươi, mới: Không có mùi lạ, vỏ tròn, không bị méo mó. Lòng trắng trong, không bị loãng quá. Lòng đỏ có màu đặc trưng, không bị loãng.
|
Quả
|
01
|
|
(65-70 g/quả)
|
-
|
Trứng gà ta
|
Trứng tươi, mới: Không có mùi lạ, vỏ tròn, không bị méo mó. Lòng trắng trong, không bị loãng quá. Lòng đỏ có màu đặc trưng, không bị loãng.
|
Quả
|
01
|
|
(60-65 g/quả)
|
-
|
Trứng vịt
|
Trứng tươi, mới: Không có mùi lạ, vỏ tròn, không bị méo mó. Lòng trắng trong, không bị loãng quá. Lòng đỏ có màu đặc trưng, không bị loãng.
|
Quả
|
01
|
|
(80-85 g/quả)
|
-
|
Trứng chim cút
|
Trứng tươi, mới: Không có mùi lạ, vỏ tròn, không bị méo mó. Lòng trắng trong, không bị loãng quá. Lòng đỏ có màu đặc trưng, không bị loãng.
|
Quả
|
01
|
|
|
-
|
Tôm lớp nhỡ
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
(70-80 con/kg)
|
-
|
Tôm sú
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
Loại 30 con/kg
|
-
|
Tôm đồng nhỡ
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ. (cắt bỏ rau)_
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Tôm riu
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Cá quả miền Nam
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
(1,2kg – 1,4kg/con)
|
-
|
Cá rô phi
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
1,3kg – 1,5 kg/con
|
-
|
Cá diêu hồng
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
1,3kg – 1,5 kg/con
|
-
|
Cá chép
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
1,3kg – 1,5 kg/con
|
-
|
Cá nục sồi
|
Thủy hải sản đông lạnh vẫn giữ được màu sắc, mùi vị tự nhiên, không bị nát, tanh, ươn, ít nhất còn 2/3 hạn sử dụng ghi trên bao bì. Không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
(7-8 con/kg)
|
-
|
Cá thu cắt lá
|
Thủy hải sản đông lạnh vẫn giữ được màu sắc, mùi vị tự nhiên, không bị nát, tanh, ươn, ít nhất còn 2/3 hạn sử dụng ghi trên bao bì. Không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
Loại I
|
-
|
Cá basa filê
|
Thủy hải sản đông lạnh vẫn giữ được màu sắc, mùi vị tự nhiên, không bị nát, tanh, ươn, ít nhất còn 2/3 hạn sử dụng ghi trên bao bì. Không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
Loại I
|
-
|
Cá trắm
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
(2kg – 2,3kg/con)
Làm theo yêu cầu nhà trường
|
-
|
Cá kim
|
Thủy hải sản đông lạnh vẫn giữ được màu sắc, mùi vị tự nhiên, không bị nát, tanh, ươn, ít nhất còn 2/3 hạn sử dụng ghi trên bao bì. Không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
(9-10 con/kg)
|
-
|
Cá hồi filê
|
Thủy hải sản đông lạnh vẫn giữ được màu sắc, mùi vị tự nhiên, không bị nát, tanh, ươn, ít nhất còn 2/3 hạn sử dụng ghi trên bao bì. Không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Cá diếc
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
(8-10 con/kg)
Làm theo yêu cầu nhà trường
|
-
|
Cá Trình
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ (từ 1kg đến 1,2 kg/con)
|
Kg
|
01
|
|
Làm theo yêu cầu nhà trường
|
-
|
Ngao
|
Ngao trắng tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có con chết, không có mùi lạ, không sạn.
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Cua đồng xay nhuyễn
|
Cua đồng tươi, say nhuyễn không chứa mai cua
|
Kg
|
01
|
|
|
-
|
Mực ống
|
Thủy hải sản tươi, sống, đúng chủng loại yêu cầu. Không có dịch nhớt, không có mùi lạ.
|
Kg
|
01
|
|
15g-200g/ con/kg
|
-
|
Cá bống biển
|
Thủy hải sản đông lạnh vẫn giữ được màu sắc, mùi vị tự nhiên, không bị nát, tanh, ươn, ít nhất còn 2/3 hạn sử dụng ghi trên bao bì. Không chất bảo quản.
|
Kg
|
01
|
|
(8-9con/kg)
|